I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 (dự kiến): 500 sinh viên
II. Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
III. Hình thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo (5% tổng chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (50% tổng chỉ tiêu)
+ Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥ 18.0
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 3 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 54
- Phương thức 3: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (45% tổng chỉ tiêu)
- Căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường sẽ xác định mức điểm trúng tuyển và công bố rộng rãi.
- Thời gian xét tuyển và nhập học năm 2021 (dự kiến có điều chỉnh theo lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 – 30/05/2021
+ Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 – 30/08/2021
+ Đợt 3: Từ ngày 15/09/2021 (nếu còn chỉ tiêu)
- Các ngành tuyển sinh & tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm – Thương mại điện tử |
7480201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
2 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
3 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh du lịch – Quản trị kinh doanh marketing |
7340101 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
4 | Thiết kế đồ họa (Graphic Design)
– Thiết kế đồ họa quảng cáo truyền thông – Video&Phim kỹ thuật số (Digital Film Making) – Game 3D & Animation |
7210403 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
5 | Quốc tế học
– Chuyên ngành Hàn Quốc học – Chuyên ngành Anh học – Chuyên ngành Trung Quốc học |
7310601 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
7 | Kế toán | 7340301 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
9 | Kiến trúc | 7580101 | v Toán, Vật lý, Vẽ
v Toán, Vật lý, Hóa học v Toán, Vật lý, Lịch sử v Toán, Lịch sử, Địa lý |
10 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | v Toán, Hóa học, Sinh học
v Toán, Sinh học, Lịch sử v Toán, Sinh học, Địa lý v Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Vật lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Toán, Lịch sử, Địa lý |
Ban Tuyển sinh & Truyền thông – Trường Đại học Nguyễn Trãi
Địa chỉ: Tòa nhà, số 28A, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
Website: www.daihocnguyentrai.edu.vn Facebook/daihocnguyentrai